Từ điển Thiều Chửu
燹 - tiển
① Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển 兵燹.

Từ điển Trần Văn Chánh
燹 - tiển
(văn) Lửa cháy lan, lửa đồng, lửa rừng: 兵燹 Lửa binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燹 - tiển
Lửa cháy mạnh mẽ.